
PGS.TS. Nguyễn Đức Mạnh
0985376810
nguyenducmanh@utc.edu.vn
- 1- Các đặc trưng cơ lý của đất đá
- 2- Đất yếu, xây dựng công trình trên nền đất yếu và cải tạo đất đá
- 3- Ổn định bờ dốc đất đá và công nghệ gia cố
- 4- Các vấn đề địa kỹ thuật cho hầm và khai thác sử dụng không gian ngầm đô thị
- 5- Quan trắc địa kỹ thuật
Google Scholar
STT | Ngày xuất bản | Tiêu đề |
---|---|---|
1 | Phân vùng địa chất công trình phục vụ cho việc xây dựng công trình Giao thông ngầm ở Hà Nội. Tuyển tập báo cáo HNKHCN lần thứ 13, ĐH GTVT. HN, 11-1998 (Tác giả, Nguyễn Đức Mạnh) | |
2 | Một số vấn đề địa chất công trình có thể phát sinh ảnh hưởng tới xây dựng công trình ở Hà Nội.Tuyển tập các công trình khoa học – Trường Đại học Giao thông Vận tải. Hà Nội, 11/2000 (Tác giả, Nguyễn Đức Mạnh) | |
3 | Một số vấn đề về liên kết kiến trúc và độ bền liên kết kiến trúc với đặc trưng độ bền của đất loại sét.Tạp chí Khoa học Giao thông Vận tải. Số 11, tháng 6/2005. Trường Đại học Giao thông Vận tải. Hà Nội, 6/2005 (Tác giả, Nguyễn Đức Mạnh) | |
4 | Tương quan về giá trị giới hạn chảy của đất xác định theo phương pháp Casagrande và Vaxiliev khi có cùng cỡ hạt lọt sàng. Tạp chí Khoa học Giao thông Vận tải. Số 12, tháng 11/2005. Trường Đại học Giao thông Vận tải. Hà Nội, 11/2005 (Tác giả chính, Nguyễn Đức Mạnh - Nguyễn Ngọc Lân ) | |
5 | Một số yếu tố ảnh hưởng đến tính chất đầm nén của đất trong xây dựng Giao thông. Tạp chí Khoa học Giao thông Vận tải. Số 12 tháng 11/2005. Trường Đại học Giao thông Vận tải. Hà Nội, 11/ 2005 (Tác giả, Nguyễn Đức Mạnh) | |
6 | Khả năng ứng dụng rọ đá lưới thép Terramesh phục vụ thiết kế đắp cao trong xây dựng giao thông ở Việt Nam. Tuyển tập công trình Hội nghị Khoa học toàn quốc về Cơ học đá lần thứ V. Hà Nội, 11/2006 (Tác giả chính, Nguyễn Đức Mạnh, Nguyễn Ngọc Lân,Chu Vũ Hoàng Hải) | |
7 | Địa môi trường với khai thác và sử dụng hiệu quả không gian ngầm đô thị Hà Nội.Tạp chí Khoa học Giao thông Vận tải No29 – Trường ĐH GTVT,Hà Nội, 3/2010, tr.65-69.(Tác giả, Nguyễn Đức Mạnh) | |
8 | НЕКОТОРЫЕ ПРОБЛЕМЫ ОСВОЕНИЯ И ИСПОЛЬЗОВАНИЯ ПОДЗЕМНОГО ПРОСТРАНСТВА В СЛОЖНЫХ ИНЖЕНЕРНО-ГЕОЛОГИЧЕСКИХ УСЛОВИЯХ Г. ХАНОЯ (ВЬЕТНАМ)./ М. Нгуен Дык, Р.Э. Дашко// ИНЖЕНЕРНАЯ ГЕОЛОГИЯ. – M.: Июнь, 2010. c.56-61. (BAK журнал) SOME PROBLEMS OF OPERATION AND USE OF UNDERGROUND SPACE IN THE COMPLICATED ENGINEERING-GEOLOGICAL CONDITIONS IN THE HANOI CITY (VIETNAM) (Nguyen Duc Manh, Dasko R. E.) | |
9 | Khả năng hóa lỏng của nền đất khi động đất và ảnh hưởng của nó đến khai thác không gian ngầm ở Hà Nội.Tuyển tập các công trình KHCN, Viện KHCN Giao thông nhân kỷ niệm 50 năm thành lập Viện. Hà Nội, 12/2011 (Đồng tác giả) | |
10 | Hệ thống hóa các quá trình và hiện tượng tự nhiên và nhân sinh để khai thác an toàn và hiệu quả không gian ngầm đô thị Hà Nội. Tạp chí Xây dựng – BXD, số 01/2013, Tr.63-66.Hà Nội, 01/2013 (Tác giả) | |
11 | Vấn đề lựa chọn tham số sức chống cắt của đất dính mềm yếu khi tính ổn định trượt trong xây dựng đường ô tô. Tạp chí GTVT – Bộ GTVT, số tháng 1+2/2013. Hà Nội (Đồng tác giả) | |
12 | Phân vùng cấu trúc nền đất phục vụ khai thác không gian ngầm đô thị Hà Nội.Số đặc biệt - Tạp chí khoa học GTVT – Trường ĐH GTVT. Hà Nội, 10/2013 (Tác giả) | |
13 | Một số vấn đề về tính toán hệ cọc đất xi măng kết hợp vải địa kỹ thuật gia cường khi xử lý nền đất yếu cho các khối đắp cao. Tuyển tập công trình Khoa học Hội nghị KHCN cơ học toàn quốc, Tập 1 – Tính toán, thực nghiệm, đất đá, Tr.512-520. Đà Nẵng, 8-2015 (Đồng tác giả) | |
14 | Nghiên cứu đặc tính địa kỹ thuật một số lớp đất yếu khu vực phía nam quận hà đông bằng kết quả thí nghiệm xuyên tĩnh có đo áp lực nước lỗ rỗng (CPTu). Tuyển tập các công trình khoa học giảng viên trẻ Khoa Công trình, Tr 18-22. Hà Nội, 11-2015 (đồng tác giả, 04 TG) | |
15 | Nghiên cứu tương quan về sức chống cắt không thoát nước của một số đất loại sét yếu ở hà nội và vùng phụ cận từ thí nghiệm cắt cánh hiện trường với cắt cánh trong phòng. Số đặc biệt - Tạp chí khoa học GTVT – Trường ĐH GTVT. Hà Nội, 11-2015 (Tác giả, 01 TG) | |
16 | Lựa chọn mô hình hợp lý dự báo sức chịu tải cọc đất xi măng phức hợp sử dụng làm móng công trình trong vùng đất yếu ở Việt Nam. Tuyển tập Hội nghị KHQG “Hạ tầng giao thông với phát triển bền vững”, NXB Xây dựng. Đà Nẵng, 9-2016 (Đồng tác giả, 02 TG) | |
17 | Biến dạng dư của nền đất khi động đất mạnh ở Hà Nội. Tạp chí địa kỹ thuật, số tháng 9/2016. Hà Nội, 2016 (tác giả, 01 TG) | |
18 | Shear Resistance and Stability Study of Embankments using Different Shear Resistance Parameters of Soft Soils from Laboratory and Field Tests: A Case Study of Hai Phong City, Viet Nam. IJSRD - International Journal for Scientific Research & Development, No 3, ISSN (online): 2321-0613, pp. 330-334, 2016. (Đồng tác giả, 03 TG) http://www.ijsrd.com/articles/IJSRDV3I110279.pdf | |
19 | Features, generation mechanism and urgent treatment solution to the large landslide at Chi Luong resettlement area, Muong Lay Town, Dien Bien Province. The 3rd Internatioal Conference VIETGEO 2016 “Geological and Geotechnical Engineering in Response to Climate Change and Sustainable Development of Infrastructure”, Hạ Long, 11/2016. tr.244-251 (Tác giả, 01 TG) | |
20 | Giải pháp mới để phòng chống mất ổn định bờ dốc đá trong xây dựng giao thông ở Việt Nam. Tuyển tập báo cáo Hội thảo CLB KHCN các trường ĐH kỹ thuật lần thứ 49. Hà Giang, 2016 (Tác giả, 01 TG) | |
21 | Giải pháp giảm thiểu trượt lở đất đá trên đường giao thông vùng núi theo quan điểm coi trọng môi trường tự nhiên. Tuyển tập báo cáo Hội thảo CLB KHCN các trường ĐH kỹ thuật lần thứ 49. Hà Giang, 2016 (Đồng tác giả, 01 TG) | |
22 | Giải pháp nâng cao độ tin cậy trong tính toán ổn định hố móng đào sâu bằng cọc đất xi măng tại Việt Nam. Tạp chí Địa kỹ thuật, số 3/2017, trang 31-41, năm 2017 (đồng tác giả, 02 TG) | |
23 | Nghiên cứu sức chống cắt của đất bằng các thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT), xuyên tĩnh có đo áp lực nước lỗ rỗng (CPTu) và ứng dụng trong phân tích ổn định nền đường đắp trên đất yếu. Tạp chí Địa kỹ thuật, số 3/2017, trang 11-16, năm 2017 (đồng tác giả, 02 TG) | |
24 | Nghiên cứu giải pháp xử lý khối đất trượt qui mô lớn tại khu Chi Luông thị xã Mường Lay tỉnh Điện Biên. Tạp chí Khoa học Giao thông Vận tải, số 58, trang 45-52, năm 2017 (tác giả, 01 TG) | |
25 | Nghiên cứu giải pháp tổ hợp xử lý sụt trượt bờ dốc qui mô lớn khu vực dồi Ông Tượng thành phố Hòa Bình. Tạp chí Giao thông Vận tải, số 11/2017, năm 2017 (tác giả, 01 TG) | |
26 | Analysis of consolidation degree using settlement observation results and asaoka method: A case study of route km 94+340 -:- km 94 + 440 of Hanoi - Haiphong highway construction project. International Journal of Civil Engineering and Technology (IJCIET), Volume 8, Issue 11, November 2017, pp. 91-100, Article ID: IJCIET_08_11_010, Available online at http://www.iaeme.com/ijciet/issues.asp?JType=IJCIET&VType=8&IType=11 ISSN Print: 0976-6308 and ISSN Online: 0976-6316. (Scopus Indexed)(Đồng TG, 0 | |
27 | Prediction of lateral displacement of ground improved by Mernard vacuum consolidation method based on characteristics of soft soil and settlement observation results. International Journal of Civil Engineering and Technology (IJCIET), Volume 8, Issue 11, November 2017, pp. 526–535, Article ID: IJCIET_08_11_056, Available online at http://www.iaeme.com/ijciet/issues.asp?JType=IJCIET&VType=8&IType=11 ISSN Print: 0976-6308 and ISSN Online: 0976-6316. (Scopus Indexed) (Tác giả chính, 03 TG) | |
28 | Nghiên cứu thực nghiệm xác định sức kháng dọc trục, ngang và nhổ cọc đất xi măng phức hợp trên mô hình thực. Tuyển tập CTKH - Hội nghị Cơ học toàn Quốc lần thứ X. Tập II - Cơ học đất đá và môi trường rời. NXb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. ISBN:978-604-913-752-5. Hà nội, 8-9/12/2017. Tr.719-727 (đồng tác giả, 02 tác giả-NB Đồng-N Đ M). | |
29 | Prediction of Shear Strength of Soft Soil Using Machine Learning Methods.CATENA.Volume 166 (2018).pp,181-191.ISSN: 0341-8162.Science Citation Index (SCI). (IF=3.191, 2016).(Q1) https://doi.org/10.1016/j.catena.2018.04.004/ https://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S034181621830119X/ Journal homepage: https://www.elsevier.com/locate/catena (Đồng tác giả, 05 TG) | |
30 | Đặc điểm lũ bùn đá và giải pháp cấu trúc linh hoạt giảm nhẹ tai biến do lũ bùn đá ở vùng núi phía Bắc Việt Nam. Tạp chí Địa kỹ thuật, số 2-3/2018, tr.15-21.(ISSN-0868-279X) (Tác giả chính, 02 TG, Nguyễn Đức Mạnh, Phạm Thu Trang) | |
31 | Giải pháp giảm thiểu sụt trượt trên các tuyến đường giao thông xây dựng mới và nâng cấp mở rộng ở vùng núi. Tạp chí khoa hoc công nghệ Việt Nam, Bộ KH&CN Việt Nam, số 6/2018. Tr.47-52 (tác giả, 02 TG, Nguyễn Đức Mạnh, Nguyễn Hải Hà) | |
32 | Evalution of sand –cement column solution for soft soil improvement in the North Coastal Highway, Vietnam. Proceedings of The 4th International Conference VIETGEO 2018 "Geological and geotechnical engineering in response to climate change and sustainable development of infrastructure". Quang Binh, Sep., 2018, Viet Nam, pp.294-302. ISBN:978-604-67-1141-4 (đồng tác giả, 3 TG) | |
33 | Nghiên cứu ứng dụng giải pháp đất đắp cốt Geocell kết hợp đinh đất và tường cọc khoan nhồi xử lý sự cố sụt trượt đường Hoàng Diệu tại thị trấn Sa Pa. Tạp chí Khoa học Giao thông Vận tải, số đặc biệt 11/2018, ISSN 1859 - 2724, trang 233-241 (tác giả chính, 02 TG) | |
34 | A novel artificial intelligence approach based on Multi-layer Perceptron Neural Network and Biogeography-based Optimization for predicting coefficient of consolidation of soil.CATENA.Volume 173, February 2019, Pages 302-311. ISSN: 0341-8162.Science Citation Index (SCI). (IF=3.256, 2016, Q1). https://doi.org/10.1016/j.catena.2018.10.004 https://www.scimagojr.com/journalsearch.php?q=25155&tip=sid&clean=0 https://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S0341816218304314?dgcid=coauthor Journal | |
35 | NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM SỨC KHÁNG NHỔ CỌC PHỨC HỢP TRỤ ĐẤT XI MĂNG VỚI ỐNG THÉP CÓ CÁNH. Tạp chí Khoa học Giao thông Vận tải, số 66-10/2018, trang 19-27 (03 tác giả,Phạm Thu Trang, Nguyễn Bá Đồng, Nguyễn Đức Mạnh) | |
36 | Effect of Compaction on Liquefaction of River and Sea Sand in Hai Phong City, Vietnam. Proceeding 20th SEAGC - 3rd AGSSEA Conference in conjunction with 22nd Annual Indonesian National Conference on Geotechnical Engineering. Jakarta - Indonesia, 6-7 November 2018. ISBN No. 978-602-17221-6-9. PP.382-388 (Đồng tác giả,04 TG). | |
37 | A Study of Lateral Bearing Capacity of Steel Pipe Pile With Wings Installed in Soil Cement Column in Soft Soil of Vietnam. Tạp chí Giao thông Vận tải, Bộ GTVT, Conference Proceedings - International Conference on Sustainability in Civil Engineering 2018 (ICSCE 2018), 24-25th November 2018, Hanoi, Vietnam. ISSN 2354-0818. pp.66-71. (Đồng tác giả, 04 TG) | |
38 | NGHIÊN CỨU SỨC MANG TẢI DỌC TRỤC CỦA CỌC PHỨC HỢP TRỤ ĐẤT XI MĂNG KẾT HỢP ỐNG THÉP CÓ CÁNH XOẮN.Tạp chí Địa kỹ thuật, số 4 - 2018, tr57-68 (ISSN-0868-279X) (Đồng tác giả chính, 02 TG, Nguyễn Bá Đồng - Nguyễn Đức Mạnh) | |
39 | Phòng chống đá lở, đá rơi bằng lưới thép cường độ cao chống ăn mòn. Tạp chí khoa hoc công nghệ Việt Nam, Bộ KH&CN Việt Nam, số 4/2019. Tr. (tác giả, 02 TG, Nguyễn Đức Mạnh, Nguyễn Đình Dũng) | |
40 | HỆ THỐNG RÀO CHẮN LINH HOẠT GIẢM THIỂU RỦI RO ĐÁ RƠI, ĐÁ LĂN TRÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GIAO THÔNG VÙNG NÚI VIỆT NAM. Tạp chí Địa kỹ thuật, số 1+2 - 2019, tr.70-75 (ISSN-0868-279X) (Tác giả chính, 02 TG, Nguyễn Đức Mạnh - Lê Anh Đức) | |
41 | Development of artificial intelligence models for the prediction of Compression Coefficient of soil: An application of Monte Carlo sensitivity analysis. Science of The Total Environment Volume 679, 20 August 2019, Pages 172-184. ISSN 0048-9697. IF=4,6 ( Q1) (5-Year Impact Factor 4.984). https://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S004896971932073X https://doi.org/10.1016/j.scitotenv.2019.05.061 (Tháng chấp nhận đăng: 05-2019 Tháng xuất bản: 08-2019 Số đồng tác giả: 17 Tên các đồng tác | |
42 | Development of an Artificial Intelligence Approach for Prediction of Consolidation Coefficient of Soft Soil: A Sensitivity Analysis. The Open Construction and Building Technology Journal. ISSN: 1874-8368 ― Volume 13, 2019. DOI: 10.2174/187483680191301????, 2019, 13, 3-00, Publisher Item Identifier (PII): BMS-TOBCTJ-2019-13, Electronic publication date: 23/08/2019 | |
43 | Introduction of landslide hazard in hilly terrains in Vietnam and landslide research planning of Vietnam side in e-Asia JRP. 2019 Annual Meeting of The Japan Landslide Society. Kumamoto city. Japan. 20-23/9/2019. P 138-139. ISBN 978-4-902628-33-3 (Hoang Viet Hung, Nguyen Duc Manh, Nguyen Quoc Thanh) | |
44 | Paralink technology - Stabilization of soft soil method by the soil cement pile with high tensile geosynthetics. "RIFTING, OROGENESIS, AND ACCOMPANIED PROCESSES". Proceedings of the IVth All-Russian symposium with participation of foreign scientists, dedicated to the 90th anniversary of Academician Nikolay Logatchev Irkutsk, 2019, October 14−15, PP.120-123. ISBN 978-5-9908560-7-3. (Nguyen Thai Linh, Nguyen Duc Manh, Nguyen Hai Ha) | |
45 | ĐẶC ĐIỂM VÀ GIẢI PHÁP XỬ LÝ SỰ CỐ LÚN TRƯỢT ĐƯỜNG DẪN MỐ M2 CẦU BẾN ĐANG TRÊN ĐƯỜNG TRÁNH THÀNH PHỐ NINH BÌNH. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Toàn Quốc VIETGEO2019 "ĐỊA KỸ THUẬT VÀ XÂY DỰNG PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG". Vĩnh Long, Việt Nam, 25-26/10/2019. NXB KH&KT. ISBN: 978-604-67-1397-5. Trang 293-299. (Nguyễn Đức Mạnh) | |
46 | Development of Artificial Neural Networks for Prediction of Compression Coefficient of Soft Soil. CIGOS 2019, Innovation for Sustainable Infrastructure, Proceedings of the 5th International Conference on Geotechnics, Civil Engineering Works and Structures_Volume 54, Cuong Ha-Minh et al. (eds.), Lecture Notes in Civil Engineering 54, pp.1167-1172, (Springer Nature Singapore Pte Ltd. 2020) (Indexed by Scopus, More information about this series at, http://www.springer.com/series/15087). ISSN 2366 | |
47 | Possible Mechanism and Moving Feature of Deep-seated LandslideB Ban Inh Area, Nguyen Binhdistrict, Cao Bang Province, Vietnam. Procedings of VCRES 2019 International Symposium: "Rock mechanics and Engineering for Sustainable Energy", The 35th VSRM Anniversary ISRM 2019 Specialized Conference. 22-24 November 2019, Hanoi, Vietnam. Publishing house for science and technology, ISBN:978-604-913-909-3, PP206-222. Tác giả (Ng Duc Manh, Tran Quang Hoc. | |
48 | Features of large-scale landslide at Hau Thao area, Sa Pa town, Lao Cai province. The International Conference GEOTEC HANOI 2019 on “Geotechnics for Sustainable Infrastructure Development”. Phung Duc Long and Nguyen Tien Dung (Editors). Lecture Notes in Civil Engineering, Volume 62, ISBN 978-981-15-2183-6/ ISBN 978-981-15-2184-3 (eBook). https://doi.org/10.1007/978-981-15-2184-3. PP917-922. Indexed by Scopus. http://www.springer.com/series/15087. https://www.springer.com/gp/book/9789811521836. | |
49 | Thiết lập tỷ lệ mô hình thực nghiệm trong phòng hợp lý phục vụ nghiên cứu ứng xử hệ trụ đất xi măng kết hợp lưới địa kỹ thuật cường độ cao. Tạp chí Địa kỹ thuật, số 1 - 2020, tr.65-72. (ISSN-0868-279X) (Đồng Tác giả, 02 TG, Nguyễn Thái Linh - Nguyễn Đức Mạnh) | |
50 | NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA ĐƯỜNG MỰC NƯỚC VÀ GIẢI PHÁP XỬ LÝ SỤT TRƯỢT BỜ DỐC KHU TÁI ĐỊNH CƯ NẬM KHAO, HUYỆN MƯỜNG TÈ, TỈNH LAI CHÂU. Tạp chí Địa kỹ thuật, số 1 - 2020, tr.28-35. (ISSN-0868-279X) (Tác giả chính, 03 TG, Nguyễn Đức Mạnh - Lê Thị Hồng Vân - Nguyễn Thái Linh) | |
51 | NGHIÊN CỨU ĐỘ LÚN HỆ CỌC ĐẤT XI MĂNG KẾT HỢP LƯỚI ĐỊA KỸ THUẬT CƯỜNG ĐỘ CAO TRÊN MÔ HÌNH THỰC NGHIỆM. Tạp chí Khoa học Giao thông vận tải. Tập 71, Số 2 (02/2020), 101-112. ISSN 1859 - 2724. (Đồng tác giả Ng Thái Linh-Ng Đức Mạnh-Phạm Hoàng Kiên) https://doi.org/10.25073/tcsj.71.2.5 | |
52 | Chống sụt trượt bờ dốc bằng công nghệ neo đất vĩnh cửu. TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM. Bộ KH&CN VN. ISSN2615-9759. Số tháng 3/2020. http://vjst.vn/vn/tin-tuc/2962/chong-sut-truot-bo-doc-bang-cong-nghe-neo-dat-vinh-cuu.aspx (TGC - Ng Đức Mạnh, Lê Anh Đức, Vũ Văn Đạt). | |
53 | A Novel Hybrid Soft Computing Model Using Random Forest and Particle Swarm Optimization for Estimation of Undrained Shear Strength of Soil. Sustainability. Special Issue Sustainable Geotechnics—Theory, Practice, and Applications. Sustainability, Volume 12, Issue 6 (March-2 2020). ISSN (electronic): 2071-1050. 2020, 12, 2218. IF: 2.592 (2018), SCIE. Received: 8 February 2020; Accepted: 11 March 2020; Published: 12 March 2020 (Open Access) (Đồng tác giả: 10 TG) | |
54 | Extreme Learning Machine Based Prediction of Soil Shear Strength: A Sensitivity Analysis Using Monte Carlo Simulations and Feature Backward Elimination. Sustainability, Special Issue Computational Modeling Techniques in Sustainable Materials, Systems and Structures. Sustainability, Volume 12, Issue 6 (March-2 2020). ISSN (electronic): 2071-1050. 2020, 12, 2339. IF: 2.592 (2018), SCIE. Received: 9 February 2020; Accepted: 16 March 2020; Published: 17 March 2020 (Open Access) (Đồng tác giả: 7 TG) | |
55 | Chống xói bề mặt và giảm trượt bờ dốc nền đường theo hướng thân thiện môi trường. TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM. Bộ KH&CN VN. ISSN2615-9759. Số tháng 3/2020.http://vjst.vn/vn/tin-tuc/3151/chong-xoi-be-mat-va-giam-truot-bo-doc-nen-duong-theo-huong-than-thien-moi-truong-.aspx. (Nguyễn Đức Mạnh, Nguyễn Đình Dũng) | |
56 | NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG MANG TẢI DỌC TRỤC TRỤ ĐẤT GIA CỐ BẰNG CHẤT KẾT DÍNH THU NHỎ ĐƯỜNG KÍNH PHẦN DƯỚI CHÂN PF TRONG ĐIỀU KIỆN NỀN ĐẤT KHÁC NHAU Ở VIỆT NAM. Tạp chí ĐỊA KỸ THUẬT. SỐ 3 NĂM 2020. ISSN - 0868 - 279X. pp45-55 (Phạm Thu Trang, Nguyễn Đức Mạnh) | |
57 | Soft-computing techniques for prediction of soils consolidation coefficient. Manh Duc Nguyen, Binh Thai Pham, Lanh Si Ho, Hai-Bang Ly, Tien-Thinh Le, Chongchong Qi, Vuong Minh Le, Lu Minh Le, Indra Prakash, Le Hoang Son, Dieu Tien Bui. ISSN: 0341-8162. Catena 195 (2020) 104802. https://doi.org/10.1016/j.catena.2020.104802 | |
58 | A artificial intelligence approach based on Multi-layer Perceptron (MLP) for predicting shear strength of soil from Direct Shear Test and Consolidation Undrained Test: Case study Hanoi – Haiphong Express way. Proceedings of the 3rd, International Conference on Sustainability in Civil Engineering 2020, Hanoi, Vietnam (26-27 November). pp 15-21 (Manh Nguyen Duc, An Ho Sy, Thao Nguyen Thi Phuong, Khai Nguyen Ba) | |
59 | Nghiên cứu và ứng dụng học máy dự báo hệ số cố kết của đất yếu tại một số khu vực ven biển Bắc Bộ. Tạp chí KHCN Việt Nam (Seri B). T. 62 S. 11 (2020): Tập 62 - Số 11 - Tháng 11 năm 2020. EISSN 2615-9929. (Nguyễn Đức Mạnh, Hồ Sỹ An, Phạm Bá Khải, Nguyễn Đình Trung, Lê Anh Đức) | |
60 | Nghiên cứu ảnh hưởng của biện pháp thi công tới độ ổn định bờ dốc nền đường đào sâu trong xây dựng đường giao thông. Tạp chí GTVT. Số tháng 11/2020. Tr. 62-66. ISSN 2354-0818, e-ISSN 2615-9751. (Nguyễn Đức Mạnh, Vũ Tiến Thành, Ngô Xuân Kiên) | |
61 | Analysis of impacting factors for soil-cement column combined high strength geogrid, TRANSPORT AND COMMUNICATIONS SCIENCE JOURNAL, Vol.72, Issue 1 (01/2021).ISSN: 1859-2724, e-ISSN: 2615-9554, pp.9-15 (Nguyen Thai Linh, Nguyen Duc Manh, Nguyen Hai Ha). | |
62 | Static loading tests on PHC piles installed in gouted boreholes, TRANSPORT AND COMMUNICATIONS SCIENCE JOURNAL, Vol.72, Issue 1 (01/2021).ISSN: 1859-2724, e-ISSN: 2615-9554, pp.46-56 (Le Thanh Trung, Nguyen Duc Manh). | |
63 | Phủ xanh bờ dốc bằng công nghệ phun hỗn hợp bùn đất trộn hạt thực vật đa loại. Tạp chí KHCN Việt Nam, Số tháng 2/2021 (Seri A). ISSN2615-9759. (Ng Đ Mạnh, Trần Thanh Việt, Vũ Xuân Vinh, Bùi Thị Xuân, Nguyễn Quốc Trung, Đỗ Hồng Thanh) | |
64 | Analysis of bearing capacity of bored piles from bi-directional load test: A case study in Quang Ngai province. JOURNAL OF MATERIALS AND ENGINEERING STRUCTURES 7 (2020), Research review of Sciences and Technologies, e-ISSN: 2170-127X, PUBLISHED BY: Mouloud Mammeri University of Tizi-Ouzou, pp. 627–632. (F. ASMA & H. HAMMOUM (Eds.) special issue, 3rd International Conference on Sustainability in Civil Engineering ICSCE 2020, Hanoi, Vietnam, J. Mater. Eng. Struct. 7(4) (2020)) (ISI/ ESCI) (Huu-Da | |
65 | A novel approach for classification of soils based on laboratory tests using Adaboost, Tree and ANN modeling, Transportation Geotechnics, Volume 27, March 2021, 100508. ISSN / eISSN: 2214-3912, (Web of Science Core Collection: Science Citation Index Expanded), IF: 2.436 , 3.8 Cite Score. (Q1) (Đồng tác giả, Binh Thai Pham, Manh Duc Nguyen, Trung Nguyen-Thoi, Lanh Si Ho, Mohammadreza Koopialipoor, Nguyen Kim Quoc, Danial Jahed Armaghani, Hiep Van Le) | |
66 | NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ PHUN HỖN HỢP BÙN ĐẤT KẾT HỢP HẠT THỰC VẬT ĐA LOẠI BẢO VỆ BỀ MẶT BỜ DỐC. Tạp chí ĐỊA KỸ THUẬT. SỐ 1 NĂM 2021. ISSN - 0868 - 279X. pp (Nguyễn Hải Hà, Nguyễn Đức Mạnh, Nguyễn Thái Linh, Nguyễn Thị Phương Thảo, Trần Thanh Việt) |
STT | Ngày xuất bản | Tiêu đề |
---|---|---|
1 | Giáo trình “Khảo sát địa kỹ thuật”, NXB GTVT, Hà Nội 2014.(Đồng tác giả) |